Thành phần hóa học: Amin béo Polyoxyethylene Ether
Thể loại: không ion
Đặc điểm kỹ thuật: 1801, 1802, 1810, 1812, 1815, 1820, 1860
Đặc điểm kỹ thuật | Vẻ bề ngoài (25oC) | Màu sắc và độ bóng (Phương pháp Gardiner) | Tổng giá trị amin mgKOH/g | Giá trị amin bậc ba mgKOH/g |
1801 | chất rắn sáp không màu đến màu vàng nhạt | — | 173~183 | — |
1802 | chất rắn sáp không màu đến màu vàng nhạt | — | 150~165 | 150~165 |
1810 | chất rắn màu vàng | 9 | 75~85 | 75~85 |
1812 | chất rắn màu vàng | 9 | 65~75 | 65~75 |
1815 | dầu hoặc bột nhão màu nâu nhạt | 10 | 50~60 | 50~60 |
1820 | dán màu nâu nhạt | 9 | 44~50 | 44~50 |
1830 | dán màu vàng | 9 | 28~32 | 28~32 |
1860 | chất rắn màu vàng sáp | 8 | 18~22 | 18~22 |
Đặc điểm kỹ thuật | Thuộc tính và ứng dụng |
1801 1802 | Không hòa tan trong nước và hòa tan trong dung môi hữu cơ; làm chất chống tĩnh điện bên trong của nhựa; làm phụ gia trong ngành dệt may |
1810 | Hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ; làm chất làm đều màu của thuốc nhuộm axit; làm chất ức chế ăn mòn của nhà máy sản xuất dầu mỏ; làm chất bôi trơn, chất nhũ hóa và chất phân tán trong ngành thuốc trừ sâu, dệt may, sản xuất giấy và da |
1812 1815 | Hòa tan trong nước và có đặc tính san lấp và phân tán tuyệt vời; Là chất làm đều màu của thuốc nhuộm phức hợp kim loại axit; Là chất làm phẳng của len, sợi gai dầu, tơ tằm và sợi tổng hợp; Là phụ gia trong sản xuất sợi dây viscose; Là chất nhũ hóa, chất chống tĩnh điện và chất phân tán trong dệt may; |
1820 1830 | Là chất tẩy rửa, chất nhũ hóa, chất phân tán, chất tẩy hồ, chất chống tĩnh điện và chất làm mềm trong ngành dệt nhuộm; |
1860 | như chất nhuộm cấp độ |
Trống sắt 200Kg, trống nhựa 50Kg; như hóa chất thông thường; cần được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát; thời hạn sử dụng: 2 năm