Ở
Thành phần hóa học: Cồn deca đồng phân hóa và chất ngưng tụ etylen oxit
Thể loại: nonionic
Đặc điểm kỹ thuật: 1801, 1802, 1810, 1812, 1815, 1820, 1860
Thông số kỹ thuật | Vẻ bề ngoài (25 ℃) | Điểm đám mây (Dung dịch nước 1%) | Hàm lượng nước (%) | giá trị pH (1% dung dịch nước) | Thâm nhập (0,1%) |
1003 | chất lỏng trong suốt không màu | - | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 | - |
1005 | chất lỏng trong suốt không màu | - | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 | ≤35 giây |
1006 | cchất lỏng trong suốt không có olor | 40-50 ℃ | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 | ≤35 giây |
1007 | Chất lỏng hoặc bột nhão trong suốt không màu | 50-60 ℃ | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 | ≤70 giây |
1009 | chất lỏng hoặc bột nhão trong suốt không màu | 70-80 ℃ | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 | - |
✽ Nó có thể được sử dụng như một chất làm sạch dựa trên dung môi.Khả năng nhũ hóa và thấm ướt của nó tốt hơn so với dòng TX.Nó có thể được tạo thành với các chất hoạt động bề mặt anion, cation và không ion khác.Nó có thể được sử dụng để làm sạch các thành phần kim loại như động cơ ô tô và các bộ phận cơ khí.
✽ Dùng làm chất phân tán.
✽ Nó có thể được sử dụng như một chất thấm ướt và chất thẩm thấu cho các quá trình thanh lọc, tinh chế, ngâm và xử lý bề mặt.
✽ Nó có thể được sử dụng như chất tẩy nhờn da khi kết hợp với các chất thâm nhập khác.
✽ Có nhiều ứng dụng trong sản xuất giấy, sơn, xây dựng và các ngành công nghiệp khác.