Thành phần hóa học: polyoxyetylen, polyme khối oxit polypropylen
Thể loại: không ion
Mục | Vẻ bề ngoài (25oC) | Trọng lượng phân tử | Độ nhớt (CPS 25oC) | Điểm đám mây (dung dịch nước 1%) | điểm nóng chảy (°C) | Độ ẩm(%) | PH (dung dịch nước 1%) | HLB |
LX-L61 | chất lỏng trong suốt không màu | 2000 | 285 | 17~21 | — | .1.0 | 5.0~7.0 | 3 |
LX-L62 | chất lỏng trong suốt không màu | 2500 | 400 | 21~26 | — | .1.0 | 5.0~7.0 | 7 |
LX-L63 | chất lỏng trong suốt không màu | 2650 | 475 | 34 | — | .1.0 | 5.0~7.0 | 11 |
LX-L64 | chất lỏng trong suốt không màu | 2900 | 550 | 57~61 | — | .1.0 | 5.0~7.0 | 13 |
Là chất tẩy rửa ít tạo bọt hoặc chất chống tạo bọt;
L61, L64 dùng để điều chế chất tẩy rửa tổng hợp ít bọt, có khả năng tẩy rửa cao;
L61 được sử dụng làm chất chống tạo bọt trong công nghiệp sản xuất giấy và lên men;
Nó được sử dụng làm tá dược và chất nhũ hóa;
Để nhuộm vải, phát triển nhiếp ảnh;
Chất chống tĩnh điện hữu ích;
Là chất phân tán trong lớp phủ nhũ tương;
Trống sắt 200Kg, trống nhựa 50Kg; cần được bảo quản và vận chuyển như hóa chất thông thường ở nơi khô ráo, thoáng mát; thời hạn sử dụng: 2 năm