Ở
Thành phần: chất rắn màu trắng sữa và chất ngưng tụ etylen oxit
Loại ion: không ion
Sự chỉ rõ | Vẻ bề ngoài (25 ℃) | Giá trị hydroxyl (mgKOH / g) | Độ ẩm (%) | pH (1% dung dịch nước) |
1303 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 170 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1304 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 150 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1305 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 134 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1306 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 120 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1307 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 110 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1308 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 102 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1309 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt | 94 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1310 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt hoặc bột nhão trắng sữa | 88 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1312 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt hoặc bột nhão trắng sữa | 77 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1320 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt hoặc bột nhão trắng sữa | 52 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
1340 | chất lỏng không màu đến vàng nhạt hoặc bột nhão trắng sữa | 29 ± 5 | ≤1.0 | 5,0 ~ 7,0 |
Dễ dàng phân tán hoặc hòa tan trong nước;
Đặc tính thấm ướt, tính thẩm thấu và nhũ hóa tuyệt vời;
Là chất tẩy dầu mỡ, chất tẩy rửa, chất nhũ hóa và chất tinh chế trong ngành dệt và chế biến da;
Tác dụng nhũ hóa tuyệt vời trên dầu silicon amin và simethicone;
Là chất phụ trợ xử lý kim loại, chất tẩy rửa đa chức năng;
Thùng phuy sắt 200kg, phuy nhựa 50kg;
20KG dệt túi;
Không độc, không cháy nên được bảo quản ở nơi thông thoáng, khô ráo như các loại hóa chất thông thường;
Thời hạn sử dụng: 2 năm