Thành phần hóa học: Natri m-nitrobenzen sulfonate
SỐ CAS: 36290-04-7
Công thức phân tử:C6H4NO5S
Vẻ bề ngoài | Bột màu vàng |
Nội dung | ≥90% |
Giá trị PH (Dung dịch nước 1%) | 7,0-9,0 |
Hàm lượng nước | 3,0% |
độ mịn Hàm lượng cặn của 40 lỗ lưới ≤ | .5.0 |
Hòa tan trong nước | Hòa tan trong nước |
Độ ion | anion |
Sản phẩm có khả năng chống axit, kiềm và nước cứng, chủ yếu được sử dụng làm chất chống tẩy trắng cho thuốc nhuộm VAT. Chất bảo vệ bóng râm để in thuốc nhuộm hoạt tính và nhuộm đệm, nó cũng có thể được sử dụng như một chất để sửa chữa các hoa văn nổi và chất bảo vệ nền trắng cho vải sợi nhuộm trong thùng trong khi nấu.
✽ Bột in và nhuộm hoạt tính: 0,5-1%
✽ Chống phai màu: 5-15g/L
✽ Phương pháp đệm: 2-3g/L
Liều lượng cụ thể tùy thuộc vào điều kiện quy trình của từng nhà máy và điều chỉnh quy trình cụ thể cho phù hợp thông qua các mẫu để đạt được kết quả tốt hơn.
Túi dệt 25 kg được lót bằng túi nhựa, bảo quản ở nhiệt độ phòng và tránh ánh sáng, thời gian bảo quản là một năm.